Sunday, October 12, 2008

Vẽ các : V: 2D

Đối tựơng trong thư viện chuỗi 3D
- Menu ® Draw ® Sufaces ® 3D suffaces ( 3D  ) họăc View ® Sufaces.
* B : Vẽ hình hộp.
+ Cornerr of box: Xác định góc thứ nhâst của hộp.
+ Length: Chuỗi dài của hộp (ox)
+ Width … [cube]: Nhập chiều rộng của hộp (OY).
C : Để tạo hộp lập phương.
+ Height (H ): Chừêu cao của hộp.
+ Rotatinangle: Xác định góc Xoay của hộp với trục Z.
* C : Vẽ hình nón hoặc hình chóp cụt.
+ Base center point: Xác định tâm đáy
+ Radius of base [Diameter]: Nhập BK hoặc đường kính đáy.
+ Radius of top [Diameter]: Nhập BK hoăc đường kính đỉnh (Để vẽ hình nón ta nhấn ).
+ Height: Xác định chiều cao của nó.
+ Number of sªgmnt: Nhập sô đường sinh theo trục X.
* DI và DO : Vẽ bán cầu ngượcc (Bán cầu líp).
+ Center of dish (dine): Xác định tâm bán cầu.
+ Number of Radicese: nhập đường kính bán kính.
+ Number of long: Số đường kính thọ Z
+ Number of la: Số đường kính thọ X.
* M : Tạo lưới
Lần lượt chỉ là các điểm cực mặt lươí.
+ Mesh M size: Số đường sinh chia theo cạnh 1- 4.
+ Mesh N size: Số đường sinh chia theo cạnh 1- 2.
* P : Vẽ lăng kính (mái tôn)
+ Center of toeus: Xác định tâm xuyên
+ Radives of toeus: Xác định bán kính xuyến.
+ Segment curround: Số đường sinh vòng xuyến.
+ Segment currond: Số đường sinh vòng vuông quan
* W : Vẽ hình nêm (tương tư lăng kính

No comments:

Post a Comment

Gửi đánh giá và bình luận của bạn về vấn đề được đề cập trong bài viết vào khung dưới. Bạn chưa có tài khoản các mạng được liệt kê ở "Comment as:" hãy chọn hồ sơ: "Anonymous" để gửi nhận xét.