Monday, October 13, 2008

Các hàm số thông dụng( chỉ giới hạn các hàm thông dụng)

Abs(x): Giá trị tuyệt đối một số thực
Abs( vector): Chiều dài Vector
Acos(x): Giá trị arc cosin của một số (-1,1)
Ang(vector): Góc giữa trục X và vector
Ang(P1,P2): Góc giữa trục X và đường thẳng (P1, P2)
Ang ( P, P1, P2): Góc giữa đường thẳng (P,P1) và (P,P2) chiếu trên mặt phẳng XY
Ang( apex, P1, P2, p) : Góc đo giữa đường thẳng ( Apex, -P1) và ( Apex, P2), các đường thẳng này nằm trong 3D và góc đượng đo ngược chiều kim đông hồ theo hướng từ điểm Apex đến P.
Asin(x): Giá trị arc sin của một số (-1,1)
Atan(x): Giá trị arc tang của một số
Cos(x): giá trị cosin của góc α
D2r(α) Đổi giá trị góc α từ độ sang radian
Dee : khoảng cách giữa hai điểm cuối , viết tắt của hàm ( end, end)
Dist( P1,P2) : Khoảng cách giữa hai điểm P1, P2
Dpp(P, P1, P2): Khoảng cách giữa điểm p và đường thẳng (P1, P2)
Exp(x): Hàm định luỹ thừa cơ số e của một số thực
Exp10(x): Hàm định luỹ thừa cơ số 10 của một số thực
Getvar ( variable): Giá trị của biến hệ thống của CAD
Ill(P1, P2, P3, P4): giao điểm của hai đường thẳng (P1, P2) và ( P3, p4)
Ilp( P1, P2, P3, p4 ,P5) : Giao điểm của đường thẳng ( P1, p2) với mặt phẳng đi qua các điểm P1,p2, P3.
Ille: Giao điểm 2 đường thẳng xác định bởi các điểm cuối, đây là hàm viết tắt của ill( End, END, END, END).
Ln(x): Hàm logarit cơ số e của một số thực
Log(x): Hàm logarit cơ số 10 của một số thực
Mee: Tìm điểm giữa của đường thẳng xác định bằng hai điểm cuối, đây là hàm viết tắt của biểu thức ( end+end)/2
Nee: Định vector nằm trong mặt phẳng XY và vuông góc với 2 điểm. Đây là hàm viết tắt của Nor( End, END)
Nor: Xác định 1 vector vuông góc mặt phẳng chứa đối tượng được chọn (arc, arc segment của Pline, circle).
Nor(v); Định 1 vector đơn vị hai chiểu vuông góc với vector định bởi hai điểm P1P2( cả hai nằm trên cùng mặt phẳng)
Nor( P1, P2): Định một vector đơn vị hai chiều vuông góc với vector định bởi hai điểm P1P2( cả hai nằm trên cùng mặt phẳng)
Nor( P1, P2, P3): Định một vector đơn vị 3 chiều vuông góc với mặt phẳng định bởi 3 điểm P1, P2, p3.
Pi( constant): trị số Pi
Pld( P1, P2, dist): Xác định một điểm nằm trên đường thẳng ( P1, P2) và cách điểm P1 một khoảng bằng dist.
Plt( P1, P2, t): Xác định một điểm nằm trên đường thẳng ( P1, p2) và được xác định bởi tham số t
R2d(x): Đổi giá trị Radion sang độ
Rad: Xác định bán kính của cung tròn hoặc đường tròn
Round: (x) Làm tròn một số thực
Rot(P, P1,α): Quay điểm P chung quanh điểm P1 một góc α
Rot( P, P1, P2, α); Quay điểm P một góc chung quanh trục đi qua hai điểm P1 và P2
Sin(α): hàm sin của góc
Spr( x) ; giá trị bình phương của một số thực
Sqrt(x): Căn bậc hai của một số dương
Tang(x): hàm tangent của một góc
Vec( P1, P2): Vector từ điểm P1 đến P2
Vec1(P1, P2): vector đơn vị từ điểm P1 đến P2
Vee: hàm viết tắt của vec( END, END)
Vee1 : hàm viết tắt của vee 1 ( END, END)

No comments:

Post a Comment

Gửi đánh giá và bình luận của bạn về vấn đề được đề cập trong bài viết vào khung dưới. Bạn chưa có tài khoản các mạng được liệt kê ở "Comment as:" hãy chọn hồ sơ: "Anonymous" để gửi nhận xét.