Sunday, October 12, 2008

Các lệnh khai báo

1.khai báo kích thước
Vào format  Dimstionsly
(D )  cửa sổ
Style danh sách các kiểu đường đo hiện có
Setcurrent chọn một kiểu đường đo có trong danh sách làm đường đo hiện tại
-New khai báo kiểu đường đo mới  cửa sổ
New style name đặt tên
Starwith chọn đường cơ sở
USEFor xây dựng vùng áp dụng (khi KB với chín All dimensur khi khai báo cụ thể chọn vào các kiểu đường cụ thể có in danh sách)  continue khẳng định trực tiếp
-ModiJuy hiệu chỉnh
ISO -25 all dimesion tất cả
Cửa sổ có tên
Lenes and arrow kb thôi số d đường gừng và kiểu đầu mũi tên
Dementionline KB đường đo
+Colow màu
Lineweight độ đậm nét
Extend đặt không nhô ra cửa hai đầu đường đo so vơi đường gíong : (1>2mm)
+Baseline spacing đặt khổ giữa hai đường đo kho đo theo kiểu của Baseline(7 10mm) tỉ lệ 1/1
+Supress bât tắt 2 đầu đã giống
- Arrowhads: KB kiểu mở tên.
+ 1 st: Chọn đầu mũi tên bên trái.
+ 2 nd: Chọn đầu mũi tên bên phải.
+ Lead: Dành riêng cho đường ghi chú
- Center mark: KB dấu tâm
+ Type: Kiểu đánh dấu tâm
+ Size: Kích cỡ dâu tâm
+ Arrow size: Kích cỡ mũi tên (Thông thường mark kích cỡ 2).
2. Text KB kiểu chữ số đo
- Text apperance: KB kiểu chữ viết.
+ Ftyle: Chọn kiểu chữ cỡ sẵn.
+ Height: Chiều cao chữ (2- 5mm)
+ Color: màu chữ
Thích kiểu khác: Our ….Sem mặc định
- Text placement: Chọn hướng chữ
+ Vertical: phông chữ viết theo chiều dọc (above)
+ Horizontal: Phông chữ viết theo chiều ngang (center).
+ Offset from dimline: Đặt k/c từ chân số đo kích thước đến đường tô (1- 2 mm).
- Text alignment: Căn chỉnh số đo trên đường đó.
+ Thường chọn ISO standard.
3. Fit căn chỉnh mũi tên khi k/c đo hẹp:
- Thường chọn mạc định
- Scale for dimonsion
+ USE overall scale: nhâp tỉ lệ bản vẽ
Chú ý: use overall scale * thông số đặt của chương trình = tỉ lệ bản vẽ mm thực tế trên giấy.
4. Primary unit: KB đơn vị đo chính
- Unit format: kiểu đơn vị đo (Decimal)
- Precision: Nhâp số chữ số hiển thị cho phần thập phân.
- Prefix: tiền tệ.
- Suffix: Hậu tố
- Scale factor: Hệ số nhân của số đo (= 1).
5. Alternate unit: KB đơn vị đo (ít sử dụng)
6. Tolerance: KB số đo dung sai
Method: Phương tứưc đo dung sai.

No comments:

Post a Comment

Gửi đánh giá và bình luận của bạn về vấn đề được đề cập trong bài viết vào khung dưới. Bạn chưa có tài khoản các mạng được liệt kê ở "Comment as:" hãy chọn hồ sơ: "Anonymous" để gửi nhận xét.