Monday, January 12, 2009

Vẽ các đối tượng đặc:

Menu ® draw ® solids.
Chú ý: Để làm tổng số đường sinh cho các khối tên gõ lệnh ® isolines rồi gõ số đường sinh.
* Box (Box ): Vẽ khối hộp
+ Corner box: Xác định góc thứ 1 của hộp.
C : Để xác định tâm hộp.
+ Corner or [cube/lengh]: Xác định đối diện (L  để nhập chiều dài của hộp theo trục X hoặc C  để vẽ khối lập phương.
+ Height: Xác định chiều cao.
* Sphere : Vẽ khối, cầu.
+ Center point: Xác định tâm đáy (C  để tạo nón có đáy là hình ellipse).
+ D/r: Đường kính bán kính.
+ Height: Xác định chiều cao nón (A  để xác định đỉnh của đáy nóm ở là 1 điểm bất kỳ.).
* Cylinder: Vẽ khối trụ
+ Center point: Xác định tâm đáy.
E : Để xác định trụ là ellipse.
+ Height: Xác định chiều cao trụ C : Xác định tâm đáy trên 1 trục.
* Wedge: Vẽ hình nêm:
+ Center of wedge: Góc thứ nhất đáy.
+ Other corner: Góc đối diện (L  để nhập chiều dài đáy theo trục X hay để tạo đáy vuông.
+ Height: Nhập chiều cao của hình nêm.
* Torus: Vẽ khối hình xuyên.
+ Center of torus: Xác định xuyến.
+ Radius of torus: Bán kính xuyến.
+ Radius of tube: Bán kính vòng quả.

No comments:

Post a Comment

Gửi đánh giá và bình luận của bạn về vấn đề được đề cập trong bài viết vào khung dưới. Bạn chưa có tài khoản các mạng được liệt kê ở "Comment as:" hãy chọn hồ sơ: "Anonymous" để gửi nhận xét.